Dưới đây là lịch sử các phiên bản Raspberry Pi theo thứ tự thời gian:
Mục Lục
1. Raspberry Pi
1.1. Raspberry Pi Model B (2012)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 256 MB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Không
- GPIO: 26-pin
- Ngừng sản xuất: Có
- Bộ nhớ: 512 MB (2012)
1.2. Raspberry Pi Model A (2013)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 256 MB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Không
- Wireless: Không
- GPIO: 26-pin
- Ngừng sản xuất: Có
1.3. Raspberry Pi Model B+ (2014)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 512 MB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Không
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
1.4. Raspberry Pi Model A+ (2014)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 256 MB / 512 MB
- Form factor: Compact
- Ethernet: Không
- Wireless: Không
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
2. Raspberry Pi 2
2.1. Raspberry Pi 2 Model B (2015)
- SoC: BCM2836 / 7
- Bộ nhớ: 1 GB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Không
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
3. Raspberry Pi Zero
3.1. Raspberry Pi Zero (2015)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 512 MB
- Form factor: Ultra-compact
- Ethernet: Không
- Wireless: Không
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
3.2. Raspberry Pi Zero W / WH (2017)
- SoC: BCM2835
- Bộ nhớ: 512 MB
- Form factor: Ultra-compact
- Ethernet: Không
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
3.3. Raspberry Pi Zero 2 W (2021)
- SoC: BCM2710A1
- Bộ nhớ: 512 MB
- Form factor: Ultra-compact
- Ethernet: Không
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
4. Raspberry Pi 3
4.1. Raspberry Pi 3 Model B (2016)
- SoC: BCM2837A0 / B0
- Bộ nhớ: 1 GB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
4.2. Raspberry Pi 3 Model A+ (2018)
- SoC: BCM2837B0
- Bộ nhớ: 512 MB
- Form factor: Compact
- Ethernet: Không
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
4.3. Raspberry Pi 3 Model B+ (2018)
- SoC: BCM2837B0
- Bộ nhớ: 1 GB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
5. Raspberry Pi 4
5.1. Raspberry Pi 4 Model B (2019)
- SoC: BCM2711B0 / C0
- Bộ nhớ: 1 GB / 2 GB / 4 GB / 8 GB
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: 2020 (1GB phiên bản), 2021 (phiên bản khác)
5.2. Raspberry Pi 400 (2020)
- SoC: BCM2711B0 / C0
- Bộ nhớ: 4 GB
- Form factor: Keyboard
- Ethernet: Có
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
6. Raspberry Pi Pico
6.1. Raspberry Pi Pico (2021)
- SoC: RP2040
- Bộ nhớ: 264 KB
- Form factor: Pico
- Ethernet: Không
- Wireless: Không
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
6.2. Raspberry Pi Pico W (2022)
- SoC: RP2040
- Bộ nhớ: 264 KB
- Form factor: Pico
- Ethernet: Không
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
7. Raspberry Pi 5
7.1. Raspberry Pi 5 (2023)
- SoC: BCM2712
- Bộ nhớ: 4 GB, 8 GB,
- Form factor: Standard
- Ethernet: Có
- Wireless: Có
- GPIO: 40-pin
- Ngừng sản xuất: Không
Đây là danh sách các phiên bản Raspberry Pi và các sản phẩm liên quan được ra mắt theo thời gian. Raspberry Pi đã không ngừng phát triển và ra mắt nhiều phiên bản khác nhau để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của người dùng.
Xin chào,
99,99% bài viết tại website là kết quả của khai thác dữ liệu từ AI ChatGPT sau đó được lựa chọn, biên tập lại nội dung, chỉ vài bài là không dùng AI. Tôi lưu tại website này để tra cứu khi cần, để học và để chia sẻ cho bạn bè tôi. Nếu bạn tìm thấy nội dung nào đó khi tìm kiếm thì cứ đọc thoải mái, nó miễn phí, không quảng cáo.
Các bạn có thể tải app của tôi trên App Store hoặc Google Play:
QuestionBank-Ôn thi vào 10: phiên bản iOS, phiên bản Android
TypingTest by QuestionBank: phiên bản iOS, phiên bản Android
Xin cảm ơn,
Minh